LÊ HUY BÁ

Tiến sĩ Công nghệ môi trường

Email: lhuyba@gmail.com

Khoa Môi Trường – Tài Nguyên và Biến Đổi Khí Hậu

Trường ĐH Công Nghiêp Thực Phẩm TP.HCM

B104, 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP.HCM

KINH NGHIỆM GIẢNG DẠY

Thâm niên giảng dạy: 57 năm (1964-2021)

Môn học giảng dạy:

- Độc học môi trường

- Sinh thái môi trường

- Kinh tế môi trường

- Quản trị môi trường

LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

- Sinh học môi trường

- Độc học môi trường

- Quản lý Tai nguyên môi trường

- Sinh thái môi trường đất

- Sinh thái môi trưong ứng dụng

- Sinh thái môi trường đất

- Tài nguyên môi trường Đất

- Du lich sinh thái

 

ĐỀ TÀI – DỰ ÁN

CÔNG BỐ KHOA HỌC

 

Sách

Bài báo khoa học 

1.      LE HUY BA. 1974. Effect of the auxin compounds on the growing of the cutting plants of Sasanqua. Report at the Science Committee of Agro. University 12/1974. Agricultural Science Review of Agri. Univer. P: 14-17 HaBac No. 1/1975. Agricultural Sci. tech. Review of the Hill Soil Research Institute P: 24-27 QuynhChau, NgheAn 3/1975.

2.      LE HUY BA. 1976. The characteristics of the Soilmap, NhaBe Zone, HoChiMinh City. Science Report of Soilmap, 1976.

3.      LE HUY BA. 1979. Some opinions about the water regime the acid sulfate soil. The Tech. Science. Magazine of Agricultural University, ThuDuc, HoChiMinh City No. 2/1979.

4.      LE HUY BA. 1976. The characteristics of the XuanLoc Basalt Soils, Long Khanh. Science Report of Soilmap, 1976.

5.      LE HUY BA, PHAN CHI DUNG. 1979. The Toxicity Fluctuation in the soil, in the plants and the sustainable against to acid  some rice varieties, growing on the NhiXuan acid sulfate soil. Paper in the proceeding of the first Conference on the acid sulfate soil P: 26-47 HoChiMinh City 1979.

6.      LE HUY BA. The dynamic of Toxic ions in the land surface in the water of the very acid sulfate soil, outside Zone HoChiMinh City and LongAn Province. Paper presented, the proceeding of the first Conference on the acid sulfate soil P: 103-116 HoChiMinh City 1979.

7.      LE HUY BA. Studying of the sustainable against to acid some sorghum varieties, growing on acid sulfate soil. Paper presented, the proceeding of the first Conference on the acid sulfate soil P: 48-57 HoChiMinh City 1979.

8.      LE HUY BA. The difficult problems of the study on acid sulfate soil in this present time. Paper presented at second Conference on the acid sulfate soil P: 30-42 HoChiMinh City 1980.

9.      LÊ HUY BÁ. Nghiên cứu khả chống chịu độc chất của một số giống Cao lương (sorghum) trên đất phèn ĐBSCL. Tạp chí KH&KT Bộ NN. No. 231,3/1980, P:392-397 Hanoi, 1980.

10.   LÊ HUY BÁ. Đặc tính chống chịu của Cao lương trên đất phèn. Tạp chí KH&KT Bộ NN. No. 231,3/1980, P:157-157 Hanoi, 1980.

11.   LÊ HUY BÁ. Kết quả 5 năm nghiên cứu Đất Phèn ĐBSCL. Tuyển tập các công trình nghiên cứu chọn lọc Trường ĐHNN4. P: 135-140, HoChiMinh City, 1981.

12.   LÊ HUY BÁ, VÕ HỒNG NHÂN, NGÔ KẾ SƯƠNG. 1981. Biến động và ảnh hưởng các Ion độc lên một số cây trồng trên đất phèn ĐBSCL. Tạp chí KH&KT  Bộ NN. No. 227, 9/1981. P: 268-274 HaNoi.

13.   LE HUY BA and Co. 1981.The transformation of the toxicity and its impact on the characteristic of some plants on the heavy acid sulfate soil in the South Vietnam. The presented at the second international Symposium on the acid sulfate soil, P: 6-20, January, 1981. Bangkok, 1981.

14.   LÊ HUY BÁ. Biến động độc chất trong đất Phèn ĐBSCL. Tạp chí KH&KT  Bộ NN. No. 231, 3/1981. P: 523-534, HaNoi.

15.   LÊ HUY BÁ, NGUYỄN ĐÌNH TOÀN. 1981, Độc chất trong một số Đất phèn tiềm tàng. Tạp chí KH&KT ĐHNN4. No. 3-4/1981. P: 105-112 HoChiMinh City.

16.   HUY BÁ. Đặc điểm đất Phèn Tràm Chim, Đồng Tháp. Báo cáo Hội nghị KH tại Phân Viện Địa lý, 9/1982. HoChiMinh City 1982.

17.   LÊ HUY BÁ. Những vấn đề cấp bách sử dụng Đất phèn ĐBSCL. Báo cáo Hội nghị Ban NN TW Đảng, 10/1983. HaNoi, 1983.

18.   LÊ HUY BÁ. Động thái các toxic ion trong đất phèn trong nước khi lũ rút ở vùng Láng Biển, tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí KH&KT Bộ NN. No. 263, tháng 9/1981, P: 206-211, Hanoi, 1983.

19.   LÊ HUY BÁ. Đặc tính biến động của các Ion độc trong Đất phèn tiềm tàng và ảnh hưởng của chúng lên Cây Dứa vùng Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí KH&KT Bộ NN. No. 275,5/1985, P: 206-211 263, tháng 9/1981, P: 206-211, Hanoi, 1983.

20.   LÊ HUY BÁ – LƯU VĂN NHÃ – PHAN THỊ MINH THÀNH. Mối tương quan giữa các Ion Đồng Tháp Mười, ĐBSCL. Tạp chí KH&KT Bộ NN, No. 277. 7/1985, P: 206-211. Ha noi, 1985.

21.   LE HUY BA and Co. The  resistant acid sulphate varieties of rice plants, growing on very acid sulphate soils. Paper presented at the 3rd International  Symposium on acid sulphate soils. Dakar, 6 – 21/5/1986.

22.   LE HUY BA – I.ATANASOV. Influence of Al3+ in very acid sulphate soils on the yield, on the growing and on the Biochemical of the no against and against acid varieties of rice. The Agri. And Plant Protec. Revew. No. 678. 3/1987. Sofia. 1987.

23.   LE HUY BA – I.ATANASOV. Influence of Fe in very acid sulphate soil on the some rice varieties. The soil and Plant Protecting Review. No. 681.8/1987. Sofia. 1987.

24.   LE HUY BA – I.ATANASOV. Influence of SO2- in acid sulphate soils on the plant varieties. The Soil sciences Review. No. 67, 3/1987. Sofia. 1987.

25.   LE HUY BA – I.ATANASOV. Effect of P2O5 in very acid sulphate soil on rice and on dynamic of toxic ions in soil. The Soil Science Review. No. 68, 2/1988. Sofia, 1988.    

26.   LE HUY BA. The dynamic and influence of toxic ions in soils on the chemical composition of Rice varieties – sustainable and unsustainable resistant acid, growing on very acid Sulphate soil, Mekong Delta.VietNam.The Soil science Review. No. 245 5/1988. Sofia. 1988.

27.   LE HUY BA. Melioration method of acid sulphate soils, Mekong Delta, Vietnam. Paper presented in the International Hydromelioration of Soil VIAX- PNIL. Sofia. 19-27/6/1989. The Congress Proceeding. P:45-49. Sofia, 1989.

28.   LÊ HUY BÁ và Ctv. Ảnh hưởng của  Phosphors lên sự sinh trưởng và đặc tính sinh hóa lên một số giống lúa trồng trên đất phèn nhiều ở ĐBSCL. Báo cáo Hội nghị KH ĐHTH, 29-30/11/1990, TP HCM, 1990.

29.   HUY BÁ. Ảnh hưởng của các độc chất lên các Enzime trong các giống Lúa trồng trên đất phèn nhiều. Báo cáo Hội nghị KH ĐHTH, 29-30/11/1990, TP HCM, 1990.

30.   HUY BÁ. nh hưởng của độc chất Al3+ lên sinh trưởng và đặc tính sinh hóa trong các giống Lúa trồng trên đất phèn nhiều. Báo cáo Hội nghị KH ĐHTH, 29-30/11/1990, TP HCM, 1990.

31.   LE HUY BA and Co. Affect of Phosphors on acid sulphate soil, Mekong Delta. Paper presented at the 11th International conference on Soil sciences. Kyoto, 8/1990.

32.   LE HUY BA. Effect of Phosphors in acid sulphate soil from Mekong Delta on the growing ,biochemical composition of plant and on the yield of rice varieties. Paper presented at the Workshop on management of acid sulphate soil project. Hochiminh city,21-25/10/1991.Proceeding of Wrkshop.p.64-70. The Agri. Science – Technology Review of Agri.Ministry.5/1993.p.516-523.Hanoi.’93.

33.   LÊ HUY BÁ. Ảnh hưởng của một số ion độc trong đất phèn lên hoạt tính một số enzime của giống lúa chịu phèn và giống không chịu phèn. Tạp chí KH&KT  Bộ NN. No.8/1994. P:721-727. Hanoi, 1994.

34.   LE HUY BA. Some characteristics of water in Bo Bo canal, Mekong Delta. Paper presented at Workshop on Management of acid sulphate soil project. Hochiminh city, 21-25/10/1993.

35.   HUY BÁ. Một số nguyên tố địa hóa trong Đất phèn vùng Bo Bo, tỉnh Long An province. Kỷ yếu Hội nghị KG, ĐHTH TP HCM. 1/1994. P. 73-79. Hochiminh city. 1994.

36.   LÊ HUY BÁ, ĐỖ KHẮC THỊNH and Co. Các điều kiện môi trường Đất nước ảnh hưởng tính thơm của lúa Nàng Hương Chợ Đào. Báo cáo Hội nghị KHKT Viện KHKT MN, 1994.

37.   LE HUY BA. Toxicity of potential acid sulphate soil when the flood have gone in Mekong Delta. Paper presented at the third Inter. Conf. on Geography of Asian Region 25-29/10/1994. Malaya University, Kuala Lumpur. 1994.

38.   LE HUY BA. 1995. The effect of climatic change on the land-use and the life of the people in Southern Vietnam. Paper presented at the Inter. Sympo. On Life and Climate in Asia-Pacific (ISCLAP) University Brunei Darussalam, Banda Seri Bagawan. 10-14/10/1995.

39.   LE HUY BA, LE HUY THO. 1995. The characteristics of the wetlands in Mekong Delta. Paper presented at Inter. Confe. On Wetland and Development. 8-14/10/1995. Malaca, Malaysia Institute for Advanced studies, University of Malaya, Lambah Pantai .Kuala Lumpur. 1995.

40.   LE HUY BA. 1995. Influence of toxic ions in the Environment of acid sulphate soil on the activity of Enzime in plants. Paper presented at the World Environmental Congress. The Univer Of Western Ontario Research Park. 100 Collip. 18-23/9/1995. Canada. 1995.

41.   LE HUY BA. And Co. 1995. Influence of Rainfall on the dynamic of toxic ions in soil and on the growing of plants.  In very acid sulphate soil BoBo zone, Dong Thap Muoi, Mekong Delta. Paper presented at the Workshop on Management of acid sulphate soil project. Hochiminh city, 21-26/10/1995.

42.   LE HUY BA. 1996. Tertiary Environmental Education and Training in Vietnam at the Beginning of The 21st Century: An urgent problem. Paper presented at the Asia – Pacific Region Conference Professional Development of Environmental Management: A vision of the 21st Century. 10-13/12/1996. Thailand, 1996.

43.   HUY. 1996. Ảnh hưởng lên Nông nghiệp bởi sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Tạp chí Khí Tượng Thủy Văn, No.10.(430). Hanoi, 1996.

44.   HUY. 1996. Ozone và Sinh thái môi trường. Tạp chí Khí Tượng Thủy Văn, No.10.(430). Hanoi, 1996.

45.   HUY BÁ, NGUYỄN PHI HÙNG. 1996. Một số vấn đề nuôi tôm Sú ảnh hưởng lên môi trường sinh thái đất ở Đầm Dơi, tỉnh Minh Hải. Tạp chí Địa chất của Hội Địa chất Việt Nam, 1996.

46.   HUY BÁ, NGUYỄN PHI HÙNG. Nghiên cứu tình trạng ô nhiễm hệ thống Sông Sài Gòn – Nhà Bè. Báo cáo tại “The Workshop on Environmental Technology and Management in Hochiminh. 28-29/5/1997”. P.231-240. Hochiminh city, 1997.

47.   LE HUY BA –NGUYEN PHI HUNG – NGUYEN DUC AN. The change of  Vietnam’s Regional  climate  and Environment caused by Deforestation irrational land use and urbanization. Paper presented at Inter. Confe. The Human Dimension of Global Environmental Change  research community. IIASA. 23-29/6/1997. Vienne. 1997.

48.   LE HUY BA – NGUYEN DUC AN. The interaction between Sea, Land and Air of the Estuarine system of the two rivers: Saigon and Mekong. Paper presented at the Inter. Confe. (IAMAS-IAPSO) on Earth-Ocean-Atmosphere Forces for change. 1-9/7/1997. Melbourne, 1997.

49.   LE HUY BA. The Research Methodology of  environmental  Ecology. Paper presented at Workshop on Environment Education and protecting in Universities, Vietnam. 12-13/11/1997.  P.237-248. Hochiminh city. 1997.

50.   LÊ HUY BÁ – NGUYỄN PHI HÙNG – NGUYỄN ĐỨC THUẬN. Biến đổi một số hợp chất hóa học trong môi trường đất – nước trong gian đoạn chuyển mùa. Báo cáo tại Workshop on Environmental Education and protecting in the Universities in Vietnam. 12-13/11/1997. P.272-283. Hochiminh city, 1997.  

51.   LE HUY BA, NGUYEN VAN DE. Initiative research on the developing ground and remotely sensed indicators of the Sustainability of tropical forest exploitation systems. For example: Vinh an forest study. Presented at workshop in Chiang mai 19-31/5/1998. Thailand, 1998.       

52.   HUY BÁ. Ảnh hưởng của các độc chất trong đất phèn lên cây lúa và cây cỏ năng (Eleocharis Dulcis). Tuyển tập Hội nghị KH&KT của Hội BVTNMT Việt Nam. No. 4. Hanoi, 1998.

53.   LE HUY BA. The relation between Air pollution and the change of climate in the process of Urbanization and industrialization in South Vietnam. Paper presented at the Joint Inter. Symposium on Global Atmospheric Chemistry. 19-25/1998. University of Washington, Seattle. USA. 1998.               

54.   LE HUY BA. The status and ability of acceptance, carrying out ISO 14040 in Vietnam. Suggestion for anew plan. Paper presented at the UNEP/AIST/NEDO Joint Symposium “LCA for Asia Pacific Region”,24-25/11/1998. TSUKUBA  Research Centre of AIST, Japan. 1998.

55.   LE HUY BA. EcoBalance of the rain-agroforestation in SouthEast Vietnam. Paper presented at the 3rd Inter. Confere. on EcoBalance. Tsukuba, 22-23/11/1998. Japan, 1998.

56.   LE HUY BA. The relation between Air pollution and the change of climate in the process of Urbanization and industrialization in South Vietnam. Paper presented at the Joint Inter. Symposium. On Global Atmospheric Chemistry. 19-25/1998. University of Washington, Seattle. USA. 1998.

57.   LÊ HUY BA. Tìm hiểu cơ chế tương tác giữa Môi trường và El Nino. Các Công Trình Nghiên cứu. Tạp chí Hội Bảo vệ Môi rường và TNTN Việt Nam. No. 5. NXB KHKT. Ha noi .1998.             

58.   LE HUY BA. The status and ability of acceptance, carrying out ISO 14040 in Vietnam. Suggestion for anew plan. Paper presented at the UNEP/AIST/NEDO Joint Symposium “LCA for Asia Pacific Region”, 24-25/11/1998. TSUKUBA  Research Centre of AIST, Japan. 1998.

59.   LE HUY BA. EcoBalance of the rain-agroforestation in South East Vietnam. Paper presented at the 3rd Inter. Confere. on EcoBalance. Tsukuba, 22-23/11/1998. Japan, 1998.

60.   LE HUY BA. The Ecobalance of rain Agroforestation in Vinh An forest Farm, SouthEast zone, Viet Nam.  Paper presented in “The Third international Conference on EcoBalance, November 25-27, 1998, Tsukuba Center, Japan.

61.   LE HUY BA. Status and Using method of Biogaz in Vietnam. Prented Paper in International Symposium: Non-CO2 Greenhouse Gases: Scientific Understanding, Control and Implementation, Nordwijkerhout, 8-10 September, 1999.

62.   LE HUY BA, VO DINH LONG. Energy Production in Vietnam. Paper presented in APEC/AIST Symposim LCA for APEC Member Economies, Tsukuba, Tokyo, Japan. November27 – 3 December, 2000.

63.   LE HUY BA. Methan gas in rural out side Ho Chi Minh City. Paper presented in International Conference on Gases Emission, Bonn, March 14-18, 1999.

64.   64. LE HUY BÁ. Resarch and Use Methane from solid waste in Viet Nam. Paper presendted at 1st International Conference on Methane Mitigation. June 18-23, 2000   Novosibirsk. Russia.

65.   LÊ HUY BÁ, VÕ ĐÌNH LONG, NGUYỄN THI KIM LAN. Môi trường Nhân văn và hành vi ứng xử  môi trường – một trong những  vấn đề cơ bản của khoa học môi rường hiện nay. Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ thực phẩm và Bảo vệ Môi trường, ĐHKT- ĐHQG TP HCM, 14-15/12/2000, trang 205-212. NXB ĐHQG TPHCM

66.   LE HUY BA – NGUYEN PHI HUNG – NGUYEN VAN AN. The change of  Vietnam’s Regional  climate  and Environment caused by Deforestation irrational land use and urbanization. Paper presented at International Conference on the Human Dimension of Global Environmental Change research community. IIASA. 23-29/6/1997. Vienne. 1997.

67.   LE HUY BA – NGUYEN DUC AN. The interaction between Sea, Land and Air of the Estuarine system of the two rivers: Saigon and Mekong. Paper presented at the Inter. Confe. (IAMAS-IAPSO) on Earth-Ocean-Atmosphere Forces for change. 1-9/7/1997. Melbourne, 1997.

68.   LE HUY BA – NGUYEN VAN DE. The Heavy Metal Ecotoxicology in Waster from Ho Chi Minh city and it’s ifluence on Soil, water in Down Stream zone Nha Be. The Fouth International Conference on EcoBlance, October 31- November, 2000. Tsukuba, Tokyo, Japan.

69.   LE HUY BA. LCA Activity in Viet Nam. The Ninth International Conference of The Greening of Industey Network Sustainablity at the Millennium: Globalization, Competitiveness & the Public Trust. Bangkok, Thailand, January, 21-24, 2001.

70.   LE HUY BA. Application of LCA in the Production Processes of Marine and Aquatic Products for exporting in Viet Nam. Paper presendted at 1st International Conference on Life Cycle management. Copenhagen. August 27-29.2001.

71.   LE HUY BA – THAI VAN NAM. Indutrial Ecology – Theory and Environmental Stratery in Viet Nam. Paper presented at EcoDesign: 2nd International Symposiumon Environmentally Consious Design and Inverse Manufactoring, September 12-15, 2001, Tokyo, Japan.

72.   LÊ HUY BÁ. Ảnh hưởng của một số kim loại nặng trong môi trường nước lên sinh trưởng của loài tôm sú (Panaeus Monodon). Tạp chí NN và PTNN, số 2, 133-136, 2002.

73.   LÊ HUY BÁ. Vấn đề tận dụng dòng triều tiêu thoát nước tại TP HCM, Tạp chí NN và PTNN, số 4, 196-199, 2002.

74.   LÊ HUY BÁ, Phân tích khảo sát dầu và một số kim loại nặng trên vùng đất trồng lúa chịu ảnh hưởng nước thải công nghiệp và đô thị TP HCM, Tạp chí NN và PTNN, số 4, 113-116, 2002.

75.   LE HUY BA, NGUYEN PHI HUNG, NGUYEN DUC AN. The change of  Vietnam’s Regional  climate  and Environment caused by Deforestation irrational land use and urbanization. Paper presented at International Conference on the Human Dimension of Global Environmental Change research community. IIASA. 23-29/6/1997. Vienne. 1997.

76.   LE HUY BA, NGUYEN DUC AN. The interaction between Sea, Land and Air of the Estuarine system of the two rivers: Saigon and Mekong. Paper presented at the Inter. Confe. (IAMAS-IAPSO) on Earth-Ocean-Atmosphere Forces for change. 1-9/7/1997. Melbourne, 1997, 248. 1997.

77.   LE HUY BA. The status and ability of acceptance, carrying out ISO 14040 in Vietnam. Suggestion for anew plan. Paper presented at the UNEP/AIST/NEDO Joint Symposium “LCA for Asia Pacific Region”, 24-25/11/1998. TSUKUBA  Research Centre of AIST, Japan.1998.

78.   LE HUY BA. EcoBalance of the rain – agroforestation in South East Vietnam. Paper presented at the 3rd Inter. Confere. On EcoBalance. Tsukuba, 22-23/11/1998. Japan, 1998.                            

79.   LE HUY BA. The Ecobalance of rain Agroforestation in Vinh An forest Farm, SouthEast zone, Viet Nam. Paper presented in “The Third international Conference on EcoBalance, November 25-27, 1998, Tsukuba Center, Japan.

80.   LE HUY BA. Status  and Using method of Biogaz in Viet nam. Prented Paper in International Symposium: Non-CO2 Greenhouse Gases: Scientific Understanding, Control and Implementation, Nordwijkerhout, 8-10 September, 1999.

81.   LE HUY BA, VO DINH LONG. Energy Production in Vietnam. Paper presented in APEC/AIST Symposim LCA for APEC Member Economies, Tsukuba, Tokyo, Japan. November27 – 3 December, 2000.

82.   LE HUY BA. Methan gas in rural out side Ho Chi Minh City. Paper presented in International Conference on Gases Emission, Bonn, March 14-18, 1999.

83.   LE HUY BA. Resarch and Use Methane from solid waste in Viet Nam. Paper presendted at 1st International Conference on Methane Mitigation. June 18-23, 2000   Novosibirsk. Russia.

84.   LÊ HUY BÁ, VÕ ĐÌNH LONG, NGUYỄN THỊ KIM LAN. Môi trường Nhân văn và hành vi ứng xử  môi trường – một trong những  vấn đề cơ bản của khoa học môi rường hiện nay. Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ thực phẩm và Bảo vệ Môi trường, ĐHKT – ĐHQG TP HCM, 14-15/12/2000, trang 205-212. NXB ĐHQG TPHCM

85.   LE HUY BA, NGUYEN VAN DE. The Heavy Metal Ecotoxicology in Waste Waster from Ho Chi Minh city and it’s   ifluence on  Soil, water in Down Stream zone Nha Be. The Fouth International Conference on EcoBlance, October 31- November, 2000. Tsukuba, Tokyo, Japan.

86.   LE HUY BA. LCA Activity in Viet Nam. The Ninth International Conference of The Greening of Industey Network. Sustainablity at the Millennium: Globalization, Competitiveness & the Public Trust. Bangkok, Thailand, January, 21-24, 2001

87.   LE HUY BA. Application of LCA in the Production Processes of Marine and Aquatic Products for exporting in Viet Nam. Paper presendted at 1st International Conference on Life Cycle management. Copenhagen. August 27-29.2001.

88.   LE HUY BA, THAI VAN NAM. Indutrial Ecology – Theory and Environmental Stratery in Viet Nam. Paper presented at Eco Design: 2nd International Symposiumon Environmentally Consious Design and Inverse Manufactoring, September 12-15, 2001, Tokyo, Japan.

89.   NGUYỄN VĂN NGÀ, LÊ HUY BÁ. Chất lượng nước dưới đất khu vực TP HCM và vấn đề nhiễm bẩn nito trong tầng chứa nước Pleistocen. Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ thực phẩm và Bảo vệ Môi trường, ĐHKT- ĐHQG TP HCM, 14-15/12/2000, trang 205-212, NXB ĐHQG TPHCM.

90.   LÊ ĐỨC TUẤN, LÊ HUY BÁ. Bước đầu tính tổng giá trị kinh tế của Hệ Sinh Thái Rừng ngập mặn Cần Giờ, TP HCM. Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ thực phẩm và Bảo vệ Môi trường, ĐHKT – ĐHQG TP HCM, 14-15/12/2000, trang 377-390, NXB ĐHQG TPHCM

91.   LÊ HUY BÁ, NGUYỄN NGỌC QUỲNH. Độc chất Kim loại nặng Cd trong môi trường đất, nước vùng hạ lưu, lưu vực Sông Sài Gòn – Đồng Nai và ảnh hưởng của chúng lên cây lúa. Tạp chí Độc Học, Bộ TNMT, số 4, 2007, tr 29-35.

92.   LÊ HUY BÁ, NGUYỄN THỊ KIỀU DIỄM. Biến đổi khí hậu toàn cầu - Ảnh hưởng của nó đến Việt Nam. Tạp chí Bảo vệ môi trường số 6/2008.

93.   LÊ HUY BÁ, VÕ ĐÌNH LONG. Ảnh hưởng của độc chất trong môi trường đất đến một số cây trồng. Tạp chí KH & CN, Viện KH &CN Việt Nam số  /2008. 

94.   LÊ HUY BÁ. Nghiên cứu ảnh hưởng ô nhiễm Kim loại nặng từ đất phù sa đất xám ĐBSCL lên cây lúa và rau. Tạp chí KHKT Bộ NN 2008.

95.   LÊ HUY BÁ. Hành vi ứng xử đúng đắn với môi trường. Tạp chí Kinh tế Môi trường, Bộ TNMT  số:  2008.

96.   LÊ HUY BÁ. Nghiên cứu xây dựng một số chỉ tiêu độc chất kim loại nặng trong môi trường đất nước và cây trồng nông nghiệp. Tạp chí KHCN 2008.

97.   LÊ HUY BÁ – NGUYỄN THỊ KIỀU DIỄM. Biến đổi khí hậu toàn cầu và ảnh hưởng đối với môi trường Việt Nam. Bảo vệ môi trường số 109 tháng 06 năm 2008.

98.   LÊ HUY BÁ, LÊ THỊ THANH NGA. Lũ quét thảm họa môi trường nông nghiệp nông thôn Miền Trung Việt Nam nghiên cứu điển hình tại Quảng Ngãi. Kỷ yếu hội thảo khoa học Huế: Môi trường nông nghiệp nông thôn & đa dạng sinh học Miền Trung năm 2009.

99.   LÊ HUY BÁ, LÊ THỊ THANH NGA. Môi trường nông nghiệp nông thôn vùng Nam Trung Bộ, những vấn đề bức xúc. Kỷ yếu hội thảo khoa học Huế: Môi trường nông nghiệp nông thôn & đa dạng sinh học Miền Trung năm 2009.

100. LÊ HUY BÁ, LÊ THỊ THANH NGA. Lũ quét thảm họa môi trường nông nghiệp nông thôn Miền trung Việt Nam nghiên cứu điển hình tại Quảng Ngãi. Tạp chí khoa học công nghệ tỉnh Quảng Ngãi số: 01/2009.

101. LÊ HUY BÁ, LÂM VĨNH SƠN. Điều tra hiện trạng, dự báo ô nhiễm và đề xuất giải pháp tổng hợp bảo vệ môi trường nước sông vàm cỏ đông tỉnh Long An. Tạp chí Công nghiệp – Bộ công thương. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học.

102. LÊ HUY BÁ, VÕ ĐÌNH LONG, NGUYỄN TRƯỜNG XUÂN NAM. Tồn dư một số hóa chất nông nghiệp họ PHOSPHOR hữu cơ trong môi trường đất trồng lúa ở Đồng Bằng sông Cửu Long. Tạp chí công nghiệp – Bộ công thương. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học.

103. LÊ HUY BÁ, VÕ ĐÌNH LONG, NGUYỄN VĂN CẤM. Tồn dư một số thuốc bảo vệ thực vật họ Chlo hữu cơ trong nước mặt ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí công nghiệp – Bộ công thương. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học.

104. LÊ HUY BÁ, THÁI VŨ BÌNH, NGUYỄN THỊ AN. Nghiên cứu, đánh giá sức chịu tài của hệ sinh thái đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản trên lưu vực sông Vàm Cỏ. Tạp chí công nghiệp – Bộ công thương. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học.

105. LÊ HUY BÁ, VÕ ĐÌNH LONG. Nghiên cứu đánh giá sự suy thoái môi trường đất Tây Ninh. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tạp chí khoa học công nghệ số 02/2010.

106. LÊ HUY BÁ. Nghiên cứu, xây dựng một số chỉ tiêu độc chất kim loại nặng (Pb, Cd, As, Hg) trong môi trường đất đối với cây trồng nông nghiệp (lúa, rau). Tạp chí công nghiệp – Bộ công thương. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học.

107. LÊ HUY BÁ. Bàn về hành vi ứng xử bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Tạp chí môi trường tuyển tập chọn lọc 2004 – 2008.

108. LÊ HUY BÁ, VĂN THỊ THANH TUYỀN. 2008. Hiện trạng ô nhiễm môi trường và những giải pháp thích hợp đối với các khu công nghiệp trọng điểm phía Nam. Tạp chí môi trường tuyển tập chọn lọc 2004 – 2008.

109. LÊ HUY BÁ. 2010. Đề xuất những biện pháp chống ngập lụt tại TP HCM. Nhà quản lý số 81+82/04+05/2010.

110. LÊ HUY BÁ, NGUYỄN THỊ KIỀU DIỄM, NGUYỄN KIỀU LAN PHƯƠNG. 2010. Phân tích, đánh giá hiện trạng tồn dư một số độc chất trong nguyên liệu, sản phẩm thủy sản nội địa và sản xuất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Hội khoa học kỹ thuật phân tích hóa, lý và sinh học Việt Nam – tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, T-15, 2/2010 (trang 63-71).

111. LÊ HUY BÁ, PHAN THỤY PHƯƠNG THẢO. Phân tích đặc điểm sinh học của sâm đất và bước đầu nuôi thử để phục vụ phát triển nuôi trồng huyện Cần Giờ, TP HCM. Hội khoa học kỹ thuật phân tích hóa, lý và sinh học Việt Nam – Tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, T-15, 2/2010 (trang 63-69).

112. LÊ HUY BÁ, VŨ NGỌC HÙNG. Đặc điểm đất đai và phân vùng sinh thái đất phèn – mặn ven biển 4 tỉnh Nam sông Hậu phục vụ nuôi trồng thủy sản. Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam hội khoa học Việt Nam – Khoa học đất số 34/2010 trang 39-45.

113. LÊ HUY BÁ, VŨ NGỌC HÙNG. Nghiên cứu về con sâm đất (Sipuncudus nudus) trong đất rừng ngập mặn Miền Nam. Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam hội khoa học Việt Nam – Khoa học đất số 34/2010 trang 51-57.

114. LÊ HUY BÁ, HUỲNH CÔNG LỰC. 2015. Xây dựng bản đồ tiềm năng sạt lở đất tỉnh Đăk Lăk. Tạp chí ĐHCN số 4/2015.

115. THÁI VŨ BÌNH, LÊ HUY BÁ. 2015. Đánh giá ảnh hưởng tác động đê bao đến môi trường đất và nước với các mô hình nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp, Tạp chí ĐHCN TP HCM số 2/2015.

116. LÊ HUY BÁ, ĐINH ĐẠI GÁI. 2015. Phân vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản 8 tỉnh  ĐBSCL.Tạp chí số số 3/2015.

117. LÊ HUY BÁ, THÁI VŨ BÌNH. 2016. Xây dựng các bản đồ thành phần để xác định mức độ xói mòn đất mặt tỉnh Đăk Nông, Tạp chí ĐHCN số 1/2016.

118. LE HUY BA, LE HUNG ANH. 2016. Renewable Energy: Opprtunites and Challenges for Viet Nam. 2016 APCBEES. Hochiminh Conference, Session 4.

119. LÝ HẠNH THỦY, LÊ HUY BÁ. 2016. Nghiên cứu xây dựng giải pháp Quản lý chất thải rắn phát sinh trong quá trình làm sạch vỏ tàu (hạt nix) ở tỉnh Khánh Hòa. Tạp chí Đại học Công nghiệp TP HCM 1/2016.

120. LE HUY BA, THAI THANH LUOM, NGUYEN THI KIEU DIEM, NGUYEN KIEU LAN PHUONG. 2016. Dertimination of quantative and quality of Agarwood oil in Phu Quoc National Park, Kien Giang Province. Proceeding of 2016 International Conference on  Advanced Technology & Sustaiable Development (ICATSD), Symposim on Green Technology ( ISGT); page: 1347-1363.

121. LE HUY BA, LUU THU VAN, NGUYEN THI MY HUONG. 2016. Research the Bio-habit and Role of  Peanut worm in Mangrove system Thanh Phu Ben Tre Province and CanGio, Hochiminh City, Viet Nam. Proceeding of 2016 International Conference on  Advanced Technology & Sustaiable Development (ICATSD), Symposim on Green Technology ( ISGT), page: 1378-1387.

122. LE HUY BA, THAI THANH LUOM, DO THI THAO. Detimination of Aquilaria  Crassna plants kind and symbiotic Fungi Species  that  is capable of Phu Quoc National Park.... Proceeding of 2016 International Conference on  Advanced Technology & Sustaiable Development (ICATSD), Symposim on Green Technology (ISGT). page: 925-934.

123. NGUYEN THI THANH THAO, VAN PHU LONG, THAI VU BINH, LE HUY BA. Treatment of Waste water  from A Catfish Pond using bio – EMS Probiotic. Proceeding of 2016 International Conference on Advanced Technology & Sustaiable Development (ICATSD), Symposim on Green Technology (ISGT). page: 1417-1426.

124. LÊ HUY BÁ, NGUYỄN THỊ TRỐN, ĐINH THỊ THU MAI. 2003. Vệ sinh môi trường trường học ở Quận 8, TP HCM. Tạp chí Khoa Học & Giáo dục, trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ, số 4. tr.52-62/2003

125. NGUYỄN QUANG CẦU, LÊ HUY BÁ. Đặc điểm thủy triều Thành phố Hồ Chí Minh và vấn đề tận dụng năng lượng dòng triều vào thoát nước đô thị. Tạp chí Khoa Học & Giáo dục, trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ, số 1/2001, tr.109-113.

126. LÊ HUY BÁ. Nghiên cứu xây dựng một số chỉ tiêu độc chất kim loại nặng (Pb, Cd, As, Hg) trong môi trường đất đối với cây nông nghiệp (lúa, rau). Tạp chí CÔNG NGHIÊP, Bộ Công Thương. Tuyển Tập các công trình nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM. Số 3+4/ 2009; tr:2-6.

127. LÊ HUY BÁ. 1994. Vài yếu tố địa hóa của Đất Phèn, kênh Bo Bo, Long An, Đồng Tháp Mười. Tạp chí Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, trường Đại học Tổng Hợp TP HCM, số 611/1994; tr: 73-78.

128. LÊ HUY BÁ. 1998. Tương tác giữa các ion độc trong môi trường đất phèn với hoạt tính của các Enzim trong cây chỉ thị (Cỏ năng) và cây Lúa. Tuyển tập MÔI TRƯỜNG – CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU, Hội Bảo vệ Thiên nhiên và môi trường Việt Nam, tập IV, NXB KH & KT Hà Nội, 1998.

129. LÊ HUY BÁ, NGÔ TRỌNG THUẬN. 1996. Ozone với sinh thái môi trường.  KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật số 9 (429)/ 1996; tr:22-26.

130. LÊ HUY BÁ. 1996. Ảnh hưởng đối với Nông nghiệp khi môi trường khí hậu thay đổi. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, Tạp chí Khoa Học Kỹ thuật số 10 (430)/1996; tr: 12-17.

 

131. NGUYỄN PHI HÙNG, LÊ HUY BÁ. 1999. Sự thay đổi môi trường khí hậu khu vực Miền Nam Việt Nam do phá rừng và sử dụng đất không hợp lý. Tạp chí KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, Tổng cục khí tượng Thủy Văn, số (458)/ 1999; tr: 9-15….